Thời gian đăng ký và xét tuyển ( Theo quy định của Bộ GDĐT)
– Thời gian đăng ký trên Hệ thống Bộ GDĐT: từ 18/7 đến 30/7/2024
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã hóa tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển |
I | Các ngành đào tạo đại học: | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | – Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu – Toán, Địa lý, Năng khiếu |
M05
M06 M07 M14 |
19.00 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
C00 C14 D01 |
19.00 |
3 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | – Toán, Sinh, Năng khiếu
– Toán, Ngữ văn, Năng khiếu – Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu |
T00
T02 T05 T07 |
18.00 |
4 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, KHTN, Tiếng Anh |
A00
A02 B00 D90 |
19.00 |
5 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
C00
C19 C20 D01 |
19.00 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01
D09 D14 D15 |
15.00 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01
D09 D14 D15 |
15.00 |
8 | Kế toán | 7340301 | – Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Địa lý, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01
A09 C02 D01 |
15.00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | – Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Lịch sử – Toán, Ngữ văn, Lịch sử – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01
A03 C03 D01 |
15.00 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 A02 D01 |
15.00 |
11 | Nông nghiệp
|
7620101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Sinh học, Ngữ văn – Toán, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
A00
B03 A09 C13 |
15.00 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Toán, Ngữ văn, Lịch sử – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
C00
C03 D01 D15 |
15.00 |
13 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Sinh học, Ngữ văn – Ngữ văn,Toán, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
B03 C04 D01 |
15.00 |
Lưu ý: Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi.
Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành