Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:
– Thời gian nhận hồ sơ: Từ 03/9/2025 đến 16h ngày 12/9/2025.
– Thời gian xét tuyển và công bố kết quả: dự kiến 18/9/2025.
– Trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo và QLSV – Trường Đại học Quảng Bình, số 18 Nguyễn Văn Linh – Bắc Lý – Đồng Hới – Quảng Bình.
- Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phạm vi tuyển sinh:
– Các ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình.
– Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.
- Phương thức xét tuyển: Nhà trường xét tuyển 02 phương thức:
– Xét theo kết quả học tập THPT;
– Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2025.
- Ngành tuyển sinh, tổ hợp, chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
| 1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05; M06; M07; M10; M11; M13; M14. | 02 |
| 2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; C14; D01; A01; C01; C04; C20; X01. | 10 |
| 3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; X05; D07; X26; | 03 |
| 4 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | X70; X74; D14; D15; C00; C12; C13; X75; X71; X78 | 03 |
| 5 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; A01; D09
D10; D14; D15. |
04 |
| 6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; A01; A02; B00; B08; D07;
X08; X11; X12; X15; |
12 |
| 7 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00; C03; C04;
A09; C19; C20; X70; X74; D14 D15. |
04 |
| 8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; A01; D09; D10; D14; D15. | 85 |
| 9 | Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 | D01; D04; D14;
D15; D45; D65 D66; X78. |
21 |
| 10 | Kế toán | 7340301 | A01; A09; C02;
D01; A03; D10 X01. |
91 |
| 11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01; A03; C03; D01; D10; X25; X01. | 20 |
| 12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X79. | 91 |
| 13 | Nông nghiệp
|
7620101 | D01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21. | 18 |
| 14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00; C03; D01; D15; C04; D14. | 24 |
| 15 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | D01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X21. | 29 |
* Chi tiết các môn tổ hợp có ở phụ lục III
- Ngưỡng đầu vào và Mức điểm nhận hồ sơ
- a) Đối với phương thức xét kết quả học tập THPT
Ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
Mức điểm nhận hồ sơ theo phụ lục I kèm theo
b) Đối với phương thức xét theo điểm thi THPT năm 2025.
Mức điểm nhận hồ sơ theo phụ lục II kèm theo
Lưu ý: Mức điểm nhận hồ sơ áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) gồm 3 bài thi/môn thi.
Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm thi năng khiếu: do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức (đợt 1) hoặc điểm năng khiếu của các Trường Đại học khác tổ chức (có cùng nội dung thi) để xét tuyển.
- Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:
* Hồ sơ ĐKXT gồm có:
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu trường, thí sinh có thể tải trên web tuyển sinh);
– Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT nếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi (01 bản công chứng);
– Bản sao học bạ THPT nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT (01 bản công chứng);
– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
– Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
– Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;
– Lệ phí gửi kết quả tuyển sinh: 10.000đ/hồ sơ;
