Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

  1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành;

Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.

      2. Tổ chức tuyển sinh

– Đợt 1 Xét tuyển theo kế hoạch và thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

  (Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp trên hệ thống của Bộ GDĐT)

– Các đợt bổ sung: từ tháng 9 đến tháng 12 (nếu còn chỉ tiêu).

( Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Quảng Bình)

    3. Mô tả phương thức tuyển sinh:

Nhà trường xét tuyển 3 phương thức như sau:

+ Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

+ Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT

+ Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT

* Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc các Trường khác tổ chức theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.

3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301)

Trường xét tuyển thẳng vào đại học hệ chính quy năm 2025 với thí sinh là đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Đợt 1: Trường xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho tất cả các ngành đào tạo tham gia xét tuyển đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các đợt bổ sung:  Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).

3.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 12 cấp THPT (mã 200)

Đợt 1: Trường chỉ xét tuyển phương thức này đối với ngành ngoài sư phạm tham gia xét tuyển trên hệ thống Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các đợt bổ sung: Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh (Tổ hợp môn xét tuyển) Ghi chú
1. 301

405

406

Giáo dục Mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non 50 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;

                     Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [ M05]: Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN

2. [ M06]: Ngữ văn, Toán, NK GDMN

3. [ M07]: Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN

4. [ M10]: Toán, Tiếng Anh, NK GDMN

5. [ M11]: Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN

6. [ M13]: Toán, Sinh học, NKGDMN

7. [ M14]: Toán, Địa lí, NK GDMN

 

2. 301

100

200

Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học 60 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;

                     Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2.      [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

3.      [C14]: Ngữ văn, Toán, GD công dân

4.      [D01]: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

5.      [A01]: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

6.      [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lí

7.      [C04]: Ngữ văn, Toán, Địa lí

8.      [C20]: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục CD

9.      [X01]: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật

3. 301

100

200

Sư phạm Toán học 7140209 Sư phạm Toán học 20 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;

                     Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2.      [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3.      [A02]: Toán, Vật Lí, sinh

4.      [X05]: Toán, Vật Lí, GDKTPL

5.      [X09]: Toán, Hóa học, GDKTPL

6.      [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7.      [X26]: Toán, Tin, Anh

8.      [X27]: Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh

4 301

100

200

Sư phạm Ngữ văn 7140217 Sư phạm Ngữ văn  

 

20

 

 

Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;

                     Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

2.      [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

3.      [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4.      [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5.      [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

6.      [C12]: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

7.      [C13]: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

8.      [X75]: Ngữ văn, Địa lí, Tin học

9.      [X71]: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

10.    [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

5 301

100

200

Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;

                     Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa

2.      [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3.      [A02]: Toán, Vật Lí, Sinh học

4.      [B00]: Toán, Hóa học, Sinh học

5.      [B08]: Toán, Sinh học, Anh

6.      [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7.      [X08]: Toán, Vật Lí, Công nghệ nông nghiệp

8.      [X11]: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

9.      [X12]: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

10.     [X15]: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

6 301

100

200

Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 20 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;

                     Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2.      [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3.      [C04]: Toán, Ngữ văn, Địa lý

4.      [A09]: Toán, Địa lý, GDCD

5.      [C19]: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

6.      [C20]: Ngữ văn, Địa lý, GDCD

7.      [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

8.      [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

9.      [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

10.     [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

7 301

100

200

Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 30 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2;

                     Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2.      [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3.      [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4.      [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5.      [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6.      [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

8 301

100

200

Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 

                  Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2.      [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3.      [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4.      [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5.      [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6.      [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

9 301

100

200

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 40 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 

                  Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [D01]: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2.      [D04]: Toán, Ngữ Văn, tiếng Trung Quốc

3.      [D14]: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4.      [D15]: Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh

5.      [D45]: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung Quốc

6.      [D65]: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung Quốc

7.      [D66]: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

8.      [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

10 301

100

200

Kế toán 7340301 Kế toán 100 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 

                  Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2.      [A09]: Toán, Địa lý, GD công dân

3.      [C02]: Toán, Ngữ văn, Hóa học

4.      [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5.      [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

6.      [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

7.      [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

 

11 301

100

200

Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 40 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 

                  Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2.      [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

3.      [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

4.      [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5.      [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

6.      [X25]: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

7.      [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

12 301

100

200

Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 100 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 

                  Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [A00]: Toán, Vật lý, Hoá học

2.      [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3.      [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

4.      [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

5.      [X06]: Toán, Vật lý, Tin học

6.      [X10]: Toán, Hoá học, Tin học

7.      [X22]: Toán, Địa lý, Tin học

8.      [X26]: Toán, Tin học, Tiếng Anh

9.      [X75]: Ngữ văn, Địa lý, Tin học

10. [X79]: Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh

13 301

100

200

Nông nghiệp 7620101 Nông nghiệp 40 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 

                  Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2.      [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3.      [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4.      [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5.      [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6.      [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7.      [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8.      [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9.      [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

 

14 301

100

200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 40 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 

                  Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2.      [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3.      [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4.      [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5.      [C04]: Ngữ Văn, Toán, Địa lý

6.      [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

15 301

100

200

Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 40 Phương thức:  Đợt 1: PT1; PT2; PT3 

                  Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1.      [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2.      [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3.      [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4.      [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5.      [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6.      [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7.      [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8.      [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9.      [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên có thể điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Trường Đại học Quảng Bình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.