Thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 (đợt 2)

  1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

  1. Phạm vi tuyển sinh:

 – Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.

– Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.

  1. Phương thức xét tuyển: Nhà trường xét tuyển 02 phương thức:

– Xét theo kết quả học tập THPT;

– Xét tuyển theo điểm thi THPT.

4 Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

* Hồ sơ ĐKXT gồm có:

– Phiếu ĐKXT (theo mẫu trường);

– Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT nếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi (01 bản công chứng);

– Bản sao học bạ THPT nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT (01 bản công chứng);

– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

– Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

– Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;

– Lệ phí gửi kết quả tuyển sinh: 10.000đ/hồ sơ;

* Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

– Thời gian nhận hồ sơ: Từ 29/8/2024 đến 16h ngày 12/9/2024.

– Thời gian xét tuyển và công bố kết quả: dự kiến 13/9/2024.

– Trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo và QLSV – Trường Đại học Quảng Bình, số 18 Nguyễn Văn Linh – Bắc Lý – Đồng Hới – Quảng Bình.

  1. Ngành tuyển sinh, tổ hợp, chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
    TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Xét tuyển theo kết quả học tập THPT Xét tuyển theo điểm thi THPT
    Chỉ tiêu  

    Mức điểm nhận HSXT

    Chỉ tiêu  

    Mức điểm nhận HSXT

    I Các ngành đào tạo đại học:          
            1 Giáo dục Mầm non 7140201 – Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

    – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

    – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

    – Toán, Địa lý, Năng khiếu

    M05

    M06

    M07

    M14

    2 21.00 2 23.05
              2 Giáo dục Tiểu học 7140202 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

    – Ngữ văn, Toán, GD công dân

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A00

    C00

    C14

    D01

    9 27.00 14 26.61
                3 Giáo dục Thể chất 7140206 – Toán, Sinh, Năng khiếu

    – Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

    – Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

    – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

    T00

    T02

    T05

    T07

    1 23.43
              4 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Toán, Vật lý, Sinh học

    – Toán, Hóa học, Sinh học

    – Toán, KHTN, Tiếng Anh

    A00

    A02

    B00

    D90

    4 26.27 4 23.24
              5 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    – Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

    – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    C00

    C19

    C20

    D01

    3 26.27 4 26.5
              6 Ngôn ngữ Anh

     

    7220201 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D01

    D09

    D14

    D15

    48 16.00 41 15.00
              7 Ngôn ngữ Trung Quốc

     

    7220204 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D01

    D09

    D14

    D15

    14 16.00 13 15.00
              8 Kế toán 7340301 – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    – Toán, Địa lý, GD công dân

    – Toán, Ngữ văn, Hóa học

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A01

    A09

    C02

    D01

    47 16.00 38 15.00
            9 Quản trị kinh doanh 7340101 – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    – Toán, Vật lý, Lịch sử

    – Toán, Ngữ văn, Lịch sử

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A01

    A03

    C03

    D01

    15 16.00 12 15.00
        10 Công nghệ thông tin 7480201 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    – Toán, Vật lý, Sinh học

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A00

    A01

    A02

    D01

    42 16.00 47 15.00
        11 Nông nghiệp

     

    7620101 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Toán, Sinh học, Ngữ văn

    – Toán, Địa lý, GD công dân

    – Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

    A00

    B03

    A09

    C13

    20 16.00 11 15.00
        12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    – Toán, Ngữ văn, Lịch sử

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    C00

    C03

    D01

    D15

    19 16.00 16 15.00
        13 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Toán, Sinh học, Ngữ văn

    – Ngữ văn,Toán, Địa lý

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A00

    B03

    C04

    D01

    16 16.00 17 15.00

    Lưu ý: Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi.

    Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm thi năng khiếu (đợt 1) do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc điểm năng khiếu của các Trường khác tổ chức để xét tuyển.

    * Nhà trường sẽ xem xét điều chỉnh chỉ tiêu của phương thức xét tuyển còn thiếu hồ sơ đăng ký xét tuyển sang phương thức đăng ký xét tuyển khác.