DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1- 2019

Trường ĐH Quảng Bình thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển đợt 1 (cả 2 phương thức theo điểm thi THPT Quốc gia và điểm Học bạ, tính đến ngày 08/8/2019).

Mời thí sinh trúng tuyển đến làm thủ tục nhập học(hồ sơ nhập học thí sinh xem chi tiết tại đây).

Thời gian nhập học: từ ngày Thông báo đến 17h ngày 15 tháng 8 năm 2019

Địa điểm: Phòng Đào tạo, tầng 2, Nhà hiệu bộ, Trường ĐH Quảng Bình

Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, TP Đồng Hới, Quảng Bình 

Thông báo tuyển sinh đại học hệ Liên thông, Văn bằng 2 năm 2018– đợt 3

Trường Đại học Quảng Bình thông báo tuyển sinh đại học hệ Liên thông, Văn bằng 2 năm 2018– đợt 3 như sau:

ThongbaoTSdot3 2018

 

Thông báo tuyển sinh đại học hệ liên thông, văn bằng 2 năm 2018 – đợt 3

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH

STTNgành đào tạo Mã ngànhChỉ tiêuĐối tượng tuyển sinh(Đã có bằng tốt nghiệp)
 AHỆ LIÊN THÔNG
ITừ trình độ CĐ lên ĐH(hình thức chính quy)180
1Giáo dục Mầm non714020220CĐ Giáo dục Mầm non
2Sư phạm Toán học714020910CĐ Sư phạm Toán học
3Sư phạm Hóa học714021210CĐ Sư phạm Hóa học
4Sư phạm Ngữ văn714021710CĐ Sư phạm Ngữ văn
5Sư phạm Lịch sử714021810CĐ Sư phạm Lịch sử
6Công nghệ thông tin748020130CĐ Công nghệ thông tin
7Ngôn ngữ Anh722020130CĐ Tiếng Anh, CĐSP Tiếng Anh
8Kế toán734030130CĐ Kế toán
9Quản trị kinh doanh734010130CĐ Quản trị kinh doanh
IITừ trình độ CĐ lên ĐH (hình thức VLVH)270
    1Giáo dục Mầm non714020130CĐ Giáo dục Mầm non
2Giáo dục Tiểu học714020230CĐ Giáo dục Tiểu học
3Sư phạm Toán học714020930CĐ Sư phạm Toán học
4Sư phạm Hóa học714021230CĐ Sư phạm Hóa học
5Sư phạm Ngữ văn714021730CĐ Sư phạm Ngữ văn
6Công nghệ thông tin748020130CĐ Công nghệ thông tin
7Ngôn ngữ Anh722020130CĐ Tiếng Anh, CĐSP Tiếng Anh
8Kế toán734030130CĐ Kế toán
9Quản trị kinh doanh734010130CĐ Quản trị kinh doanh
BVĂN BẰNG 2
IHình thức chính quy110
1Giáo dục Chính trị714020530Đã có bằng tốt nghiệp đại học thuộc ngành đào tạo giáo viên
2Sư phạm Toán học714020910
3Sư phạm Hóa học714021210
4Sư phạm Ngữ văn714021710
5Sư phạm Lịch sử714021910
6Kế toán734010340Đã có 01 bằng tốt nghiệp đại học
IIHình thức VLVH280
1Giáo dục Mầm non714020130Đã có bằng tốt nghiệp đại học thuộc ngành đào tạo giáo viên
2Giáo dục Tiểu học714020230
3Sư phạm Toán học714020930
4Sư phạm Vật lý714021130
5Sư phạm Hóa học714021220
6Sư phạm Sinh học714021320
7Sư phạm Ngữ văn714021720
8Sư phạm Lịch sử714021920
9Ngôn ngữ Anh722020120Đã có 01 bằng tốt nghiệp đại học
10Quản trị Kinh doanh734010120
11Kế toán734010320
12Công nghệ thông tin748020120

 II. MÔN THI TUYỂN

  1. Hệ liên thông:

Thí sinh phải dự thi 3 môn: Một môn cơ bản, một môn cơ sở ngành và một môn chuyên ngành.

  1. Văn bằng 2: Thí sinh dự thi 02 môn thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương của ngành đăng ký dự thi.

    Lưu ý: Đối với thí sinh dự tuyển văn bằng 2, những trường hợp sau đây được xét miễn thi tuyển sinh:

– Người đã có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học tự nhiên đăng ký vào học ngành đào tạo mới hệ không chính quy thuộc nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh tế, ngoại ngữ.

– Người đã có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ đăng ký vào học ngành đào tạo mới hệ không chính quy thuộc nhóm ngành kinh tế, ngoại ngữ.

– Người đã có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy của Trường Đại học Quảng Bình đăng ký trong cùng nhóm ngành.

III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI

  1. Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của Trường Đại học Quảng Bình);
  2. Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp;
  3. Bản sao hợp lệ bảng điểm học tập toàn khoá;
  4. Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
  5. 02 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh;
  6. 03 ảnh chân dung cỡ 4×6 cm có ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí  sinh ở mặt sau trong thời hạn 6 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi (một ảnh dán trên túi đựng hồ sơ, hai ảnh nộp cho trường).

IV. THỜI GIAN TUYỂN SINH

– Nhận hồ sơ: Từ ngày thông báo cho đến hết ngày 03/12/2018.

– Thời gian thi tuyển: Ngày 08/12/2018

V. LỆ PHÍ TUYỂN SINH

  1. Hệ liên thông: 300.000 đồng/hồ sơ.
  2. Văn bằng 2: 250.000 đồng/hồ sơ.

Đối với thí sinh được xét miễn thi VB2: 150.000đ/hồ sơ

VI. NƠI NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Quảng Bình

312 Lý Thường Kiệt – TP. Đồng Hới – Quảng Bình

ĐT: 0232. 3824052          Website: www.quangbinhuni.edu.vn

Kế hoạch thi tuyển sinh đại học hệ liên thông, văn bằng 2 năm 2018 – đợt 2

Căn cứ kế hoạch tuyển sinh liên thông của Trường Đại học Quảng Bình, Nhà trường thông báo kế hoạch thi tuyển sinh đại học hệ liên thông, văn bằng 2 năm 2018 – đợt 2 như sau:

  1. Ngành tuyển sinh và các môn thi:
TTNgànhMôn thi
ILiên thông từ cao đẳng lên đại học
1ĐH Giáo dục Mầm nonTâm lý – Giáo dục học
Văn học thiếu nhi
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ
2ĐH Giáo dục Tiểu họcVăn học
Tiếng Việt
Phương pháp dạy Toán ở Tiểu học
3ĐH Sư phạm Toán họcĐại số
Giải tích
Thực hành giải Toán
4ĐH Ngôn ngữ AnhNgữ pháp
Kỹ năng Đọc và viết
Tiếng Anh Du lịch – Khách sạn
5ĐH Công nghệ thông tinToán rời rạc
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Lập trình căn bản
IIVăn bằng đại học thứ hai
1ĐH Sư phạm Toán họcĐại số
Giải tích
2ĐH Ngôn ngữ AnhTừ vựng – Ngữ pháp
Kỹ năng Đọc, Viết
3ĐH Kế toánToán cao cấp
Tin học đại cương
4ĐH Công nghệ thông tinToán cao cấp
Tin học đại cương
  1. Thời gian, địa điểm thi tuyển:

2.1. Thời gian: Ngày 20 và 21 tháng 10 năm 2018 (thí sinh có mặt tại tại phòng thi vào lúc 7h00 ngày 20 tháng 10 năm 2018).

2.2. Địa điểm: Tầng 5, Giảng đường A1 – Trường Đại học Quảng Bình

Lưu ý:

+ Thí sinh đọc kỹ th«ng báo này, khi phát hiện sai sót về các thông tin của bản thân  cần báo ngay cho HĐTS Trường trước ngày thi để kịp thời sửa chữa, bổ sung.

+ Khi đến dự thi thí sinh phải mang theo Giấy báo dự thi, Bằng tốt nghiệp cao đẳng (đối với thí sinh dự thi liên thông),Bằng tốt nghiệp đại học (đối với thí sinh dự thi văn bằng 2) và Chứng minh nhân dân.

+ Nhà trường sẽ niêm yết danh sách phòng thi, lịch thi tại Giảng đường A1 – Trường ĐH Quảng Bình vào lúc 16h30 ngày 19/10/2018.

Số ĐT liên hệ: 0232.3824052.

Danh sách trúng tuyển vào đh, cđ hệ cq năm 2018 – đợt 1

Trường Đại học Quảng Bình công bố danh sách thí sinh trúng tuyển vào Đại học, Cao đẳng hệ chính quy, tuyển sinh đợt 1 năm 2018 và Hướng dẫn thủ tục nhập học, cụ thể thí sinh xem ở file đính kèm.

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018 TUYỂN SINH ĐỢT 1

(Gồm xét theo Điểm thi THPT Quốc gia và xét Học bạ)

      Trường Đại học Quảng Bình công bố danh sách thí sinh trúng tuyển vào Đại học, Cao đẳng hệ chính quy, đợt tuyển sinh đợt 1 năm 2018, gồm Danh sách xét theo điểm thi THPT Quốc gia và xét theo học bạ;

Nhà trường đã gửi giấy báo Trúng tuyển cho thí sinh có tên theo danh sách, ngày nhập học là ngày 10 tháng 8 năm 2018, trường hợp thí sinh không nhận được giấy báo vẫn có thể tới nhập học bình thường và đến phòng Đào tạo để được cấp lại giấy báo trúng tuyển;

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Thí sinh phải nộp Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 về cho Nhà trường trước ngày10/8/2018 để xác nhận sẽ nhập học vào trường, nếu thí sinh không nộp Nhà trường xem như đã từ chối kết quả Trúng tuyển. Thí sinh có thể tới nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo, hoặc gửi thư đảm bảo về cho nhà Trường theo địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh – Trường Đại học Quảng Bình, 312 – Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới. T. Quảng Bình, Nhà trường sẽ căn cứ vào dấu bưu điện để tính thời hạn cho thí sinh.

Hồ sơ nhập học thí sinh xem mặt sau giấy báo hoặc file Hướng dẫn thủ tục nhập học ở file đính kèm.

Thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 (đợt 2)

  1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

  1. Phạm vi tuyển sinh:

 – Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.

– Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.

  1. Phương thức xét tuyển: Nhà trường xét tuyển 02 phương thức:

– Xét theo kết quả học tập THPT;

– Xét tuyển theo điểm thi THPT.

4 Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

* Hồ sơ ĐKXT gồm có:

– Phiếu ĐKXT (theo mẫu trường);

– Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT nếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi (01 bản công chứng);

– Bản sao học bạ THPT nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT (01 bản công chứng);

– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

– Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

– Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;

– Lệ phí gửi kết quả tuyển sinh: 10.000đ/hồ sơ;

* Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

– Thời gian nhận hồ sơ: Từ 29/8/2024 đến 16h ngày 12/9/2024.

– Thời gian xét tuyển và công bố kết quả: dự kiến 13/9/2024.

– Trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo và QLSV – Trường Đại học Quảng Bình, số 18 Nguyễn Văn Linh – Bắc Lý – Đồng Hới – Quảng Bình.

  1. Ngành tuyển sinh, tổ hợp, chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
    TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Xét tuyển theo kết quả học tập THPT Xét tuyển theo điểm thi THPT
    Chỉ tiêu  

    Mức điểm nhận HSXT

    Chỉ tiêu  

    Mức điểm nhận HSXT

    I Các ngành đào tạo đại học:          
            1 Giáo dục Mầm non 7140201 – Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

    – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

    – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

    – Toán, Địa lý, Năng khiếu

    M05

    M06

    M07

    M14

    2 21.00 2 23.05
              2 Giáo dục Tiểu học 7140202 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

    – Ngữ văn, Toán, GD công dân

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A00

    C00

    C14

    D01

    9 27.00 14 26.61
                3 Giáo dục Thể chất 7140206 – Toán, Sinh, Năng khiếu

    – Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

    – Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

    – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

    T00

    T02

    T05

    T07

    1 23.43
              4 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Toán, Vật lý, Sinh học

    – Toán, Hóa học, Sinh học

    – Toán, KHTN, Tiếng Anh

    A00

    A02

    B00

    D90

    4 26.27 4 23.24
              5 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    – Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

    – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    C00

    C19

    C20

    D01

    3 26.27 4 26.5
              6 Ngôn ngữ Anh

     

    7220201 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D01

    D09

    D14

    D15

    48 16.00 41 15.00
              7 Ngôn ngữ Trung Quốc

     

    7220204 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D01

    D09

    D14

    D15

    14 16.00 13 15.00
              8 Kế toán 7340301 – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    – Toán, Địa lý, GD công dân

    – Toán, Ngữ văn, Hóa học

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A01

    A09

    C02

    D01

    47 16.00 38 15.00
            9 Quản trị kinh doanh 7340101 – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    – Toán, Vật lý, Lịch sử

    – Toán, Ngữ văn, Lịch sử

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A01

    A03

    C03

    D01

    15 16.00 12 15.00
        10 Công nghệ thông tin 7480201 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    – Toán, Vật lý, Sinh học

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A00

    A01

    A02

    D01

    42 16.00 47 15.00
        11 Nông nghiệp

     

    7620101 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Toán, Sinh học, Ngữ văn

    – Toán, Địa lý, GD công dân

    – Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

    A00

    B03

    A09

    C13

    20 16.00 11 15.00
        12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    – Toán, Ngữ văn, Lịch sử

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    C00

    C03

    D01

    D15

    19 16.00 16 15.00
        13 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 – Toán, Vật lý, Hóa học

    – Toán, Sinh học, Ngữ văn

    – Ngữ văn,Toán, Địa lý

    – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    A00

    B03

    C04

    D01

    16 16.00 17 15.00

    Lưu ý: Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi.

    Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm thi năng khiếu (đợt 1) do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc điểm năng khiếu của các Trường khác tổ chức để xét tuyển.

    * Nhà trường sẽ xem xét điều chỉnh chỉ tiêu của phương thức xét tuyển còn thiếu hồ sơ đăng ký xét tuyển sang phương thức đăng ký xét tuyển khác.

Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 đợt 1

Thời gian làm thủ tục nhập học:
Từ 19/8/2024 đến 17h00 ngày 28/8/2024 – Tại Phòng Đào tạo và QLSV
Nhà trường tổ chức đón tiếp thí sinh tập trung vào ngày 22/8/2024 – Tại Trung tâm học liệu – Trường Đại học Quảng Bình
Hồ sơ nhập học gồm các loại giấy tờ:

  1. Giấy báo trúng tuyển (02 bản photocopy).
  2. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (02 bản photocopy công chứng).
  3. Học bạ trung học phổ thông (02 bản photocopy công chứng).
  4. Giấy khai sinh (02 bản photocopy công chứng).
  1. Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đoàn, Đảng (nếu có). Nộp sổ Đoàn viên (bản gốc, có xác nhận chuyển của Đoàn cơ sở hoặc đoàn tại địa phương); Nếu là Đảng viên thì phải có giấy chuyển hồ sơ đến Ban Tổ chức Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Quảng Bình.
  2. Các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có): 2 bộ công chứng

Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GDĐT trước khi làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Quảng Bình.
Sau thời gian trên, nếu Anh/Chị không đến nhập học mà không có lý do chính đáng (theo quy định của Quy chế), Nhà trường coi như Anh/Chị đã bỏ học.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 đối với các ngành đào tạo trình độ đại học, theo phương thức điểm thi THPT

Thời gian đăng ký và xét tuyển ( Theo quy định của Bộ GDĐT)

– Thời gian đăng ký trên Hệ thống Bộ GDĐT: từ 18/7 đến 30/7/2024

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã hóa tổ hợp xét tuyển  

Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển

I Các ngành đào tạo đại học:    
        1 Giáo dục Mầm non 7140201 – Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

– Toán, Địa lý, Năng khiếu

M05

M06

M07

M14

19.00
          2 Giáo dục Tiểu học 7140202 – Toán, Vật lý, Hóa học

– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C00

C14

D01

19.00
            3 Giáo dục Thể chất 7140206 – Toán, Sinh, Năng khiếu

– Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

– Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

T00

T02

T05

T07

18.00
          4 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 – Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Hóa học, Sinh học

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

A00

A02

B00

D90

19.00
          5 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C00

C19

C20

D01

19.00
          6 Ngôn ngữ Anh 7220201 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

15.00
          7 Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

15.00
          8 Kế toán 7340301 – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Địa lý, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

A09

C02

D01

15.00
        9 Quản trị kinh doanh 7340101 – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

A03

C03

D01

15.00
    10 Công nghệ thông tin 7480201 – Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D01

15.00
    11 Nông nghiệp

 

7620101 – Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Ngữ văn

– Toán, Địa lý, GD công dân

– Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

A00

B03

A09

C13

15.00
    12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00

C03

D01

D15

15.00
    13 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 – Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Ngữ văn

– Ngữ văn,Toán, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

B03

C04

D01

15.00

 

Lưu ý: Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành

 

 

Thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển năm 2024 theo phương thức xét kết quả học tập THPT (Xét tuyển sớm)

Thí sinh lưu ý:

1. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải TIẾP TỤC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT: từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

2. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, cần đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn theo học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1).

3. Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký, sắp xếp thứ tự nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên để tham gia xét tuyển ở đợt xét chung.

4. Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã TN THPT từ năm 2023 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT để được cấp bổ sung tài khoản: từ ngày 01/7/2024 đến 17g00 ngày 20/7/2024.

TT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển
I Các ngành đào tạo đại học:  
1. Giáo dục Mầm non 7140201 21.00
2. Giáo dục Tiểu học 7140202 27.00
3. Giáo dục Thể chất 7140206 23.43
4. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 26.27
5. Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 26.27
6. Ngôn ngữ Anh 7220201 16.00
7. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16.00
8. Quản trị kinh doanh 7340101 16.00
9. Kế toán 7340301 16.00
10. Công nghệ thông tin 7480201 16.00
11. Nông nghiệp 7620101 16.00
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16.00
13. Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 16.00

Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển năm 2024 theo phương thức xét kết quả học tập THPT (Xét tuyển sớm) Tải tại đây

Danh sách điểm thi môn năng khiếu Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất năm 2024 đợt 1

Danh sách phòng thi, sơ đồ địa điểm thi năng khiếu 2024 đợt 1

Xin mời anh (chị) đúng 7h30 ngày 04 tháng 7 năm 2024

Có mặt tại Trường Đại học Quảng Bình để dự thi.

Lưu ý:

+ Khi đến dự thi thí sinh phải mang theo CMND/CCCD.

+ Đối với những thí sinh đăng ký dự thi trực tuyến (online), khi đến dự thi phải mang theo bản gốc Phiếu đăng ký dự thi.

+ Thí sinh kiểm tra thông tin, khi phát hiện sai sót cần báo ngay cho HĐTS Trường (0941100005 – Thầy Thành) trước khi thi để kịp thời sửa chữa, bổ sung.

 

PHONG 01 GDMN

PHONG 02 GDMN

PHONG 03 GDMN

PHONG 04 GDTC

SO DO THI

Danh sách thí sinh đăng ký dự thi các môn năng khiếu năm 2024 đợt 1 tính đến 26.6.2024

Xin mời anh (chị) đúng 7h30 ngày 04 tháng 7 năm 2024

Có mặt tại Trường Đại học Quảng Bình để dự thi.

Lưu ý:

+ Khi đến dự thi thí sinh phải mang theo CMND/CCCD.

+ Đối với những thí sinh đăng ký dự thi trực tuyến (online), khi đến dự thi phải mang theo bản gốc Phiếu đăng ký dự thi.

+ Thí sinh xem Địa điểm thi; Danh sách đăng ký dự thi; Sơ đồ phòng thi tại Website: http://tuyensinh.qbu.edu.vn ( cập nhật trước ngày 2/7/2024)

+ Thí sinh kiểm tra thông tin, khi phát hiện sai sót cần báo ngay cho HĐTS Trường (0941100005 – Thầy Thành) trước khi thi để kịp thời sửa chữa, bổ sung.

Danh sách thí sinh đăng ký dự thi tính đến 26/6/2024 ( Tiếp tục cập nhật…)

DS DKDT NK 2024 D1.26.6.2024